STT |
Nhóm thực phẩm |
ML |
1 |
Đồ uống từ sữa, có hương liệu và/hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, đồ uống từ whey…) |
80 |
2 |
Sữa lên men (nguyên chất) |
100 |
3 |
Các sản phẩm tương tự pho mát |
100 |
4 |
Đồ tráng miệng từ sữa (VD: bánh putđinh, sữa chua quả hoặc có hương liệu…) |
100 |
5 |
Đồ tráng miệng từ mỡ, không bao gồm các đồ tráng miệng thuộc mã nhóm thực phẩm 01.7 |
100 |
6 |
Kem lạnh thực phẩm, bao gồm nước hoa quả ướp lạnh và kem trái cây |
100 |
7 |
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối |
160 |
8 |
Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối |
160 |
9 |
Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng) |
200 |
10 |
Mứt, thạch, mứt quả |
200 |
11 |
Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5 |
200 |
12 |
Sản phẩm chế biến từ quả, bao gồm: thịt quả nghiền, nghiền nhuyễn, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa |
200 |
13 |
Đồ tráng miệng chế biến từ quả, bao gồm thức ăn tráng miệng từ nước hương liệu quả |
100 |
14 |
Sản phẩm quả lên men |
160 |
15 |
Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt |
500 |
16 |
Rau, củ khô (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt |
500 |
17 |
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương |
160 |
18 |
Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển |
160 |
19 |
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền và dạng phết nhuyễn (VD: bơ lạc) |
160 |
20 |
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường…) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 |
200 |
21 |
Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3 |
200 |
22 |
Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển đã nấu chín hoặc chiên |
160 |
23 |
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao |
100 |
24 |
Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao |
100 |
25 |
Hỗn hợp cacao (dạng siro) |
80 |
26 |
Cacao dạng phủ bề mặt kể cả nhân bên trong |
200 |
27 |
Sản phẩm cacao, sô cô la |
500 |
28 |
Sản phẩm cacao, sô cô la |
500 |
29 |
Các sản phẩm tương tự sô cô la, sản phẩm thay thế sô cô la |
500 |
30 |
Sản phẩm kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga…, khác với các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 050.1, 05.3 và 05.4 |
500 |
31 |
Kẹo cao su |
2500 |
32 |
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm (VD sản phẩm trang trí bánh), lớp phủ bề mặt (không phải quả), và nước sốt ngọt |
500 |
33 |
Ngũ cốc ăn sáng, bao gồm cả yến mạch xay |
100 |
34 |
Đồ ăn tráng miệng làm từ ngũ cốc và tinh bột (VD: bánh putđing gạo, bánh putđing từ bột sắn…) |
100 |
35 |
Bánh nướng nhỏ (ngọt, mặn, hương vị mặn) |
170 |
36 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt |
500 |
37 |
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt |
500 |
38 |
Sản phẩm thủy sản và cá đã nấu chín |
500 |
39 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ướp muối |
160 |
40 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã được ngâm dấm |
160 |
41 |
Cá, sản phẩm thủy sản được bảo quản sơ bộ, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai (VD sản phẩm cá dạng xay nhuyễn) ngoại trừ các sản phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 09.3.1 – 09.3.3 |
160 |
42 |
Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn |
200 |
43 |
Đồ ăn tráng miệng từ trứng (VD: món sữa trứng) |
100 |
44 |
Đường và siro khác (VD: xyloza, siro từ cây thích, đường dùng phủ bánh) |
300 |
45 |
Chất tạo ngọt, bao gồm cả chất tạo ngọt có độ ngọt cao |
GMP |
46 |
Đồ gia vị |
1500 |
47 |
Dấm |
300 |
48 |
Mù tạt |
320 |
49 |
Viên xúp và nước thịt |
100 |
50 |
Nước chấm và các sản phẩm tương tự |
160 |
51 |
Sa lát (sa lát mì ống, sa lát khoai tây) và mứt phết bánh sandwich, ngoại trừ các sản phẩm dạng phết từ cacao và hạnh nhân thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5 và 05.1.3 |
200 |
52 |
Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) |
200 |
53 |
Bột nhão từ đậu tương lên men (VD: miso) |
200 |
54 |
Nước tương lên men |
500 |
55 |
Thực phẩm ăn kiêng với mục đích điều trị đặc biệt, ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm 13.1 |
200 |
56 |
Thực phẩm ăn kiêng để giảm cân |
300 |
57 |
Thực phẩm ăn kiêng khác (VD thực phẩm chức năng cho chế độ ăn kiêng), ngoại trừ các sản phẩm thực phẩm thuộc mã nhóm thực phẩm từ 13.1-13.4 và 13.6 |
200 |
58 |
Thực phẩm bổ sung |
1200 |
59 |
Necta quả |
80 |
60 |
Necta rau, củ |
80 |
61 |
Necta quả cô đặc |
80 |
62 |
Đồ uống hương liệu có ga |
300 |
63 |
Đồ uống hương liệu không ga, kể cả rượu mạnh pha đường và ades |
300 |
64 |
Đồ uống hương liệu cô đặc (dạng rắn hoặc lỏng) |
300 |
65 |
Cà phê, sản phẩm tương tự cà phê, chè, đồ uống thảo dược và các loại đồ uống từ ngũ cốc, trừ đồ uống từ cacao |
200 |
66 |
Đồ uống có cồn có hương liệu (ví dụ: bia, vang và đồ uống có cồn làm lạnh) |
80 |
67 |
Thực phẩm mặn ăn liền |
100 |